Nhà máy công suất lớn
Với công suất sản xuất bulong neo từ 1000 – 3000 cây/ngày và với dây chuyền sản xuất vít 150 tấn/tháng.
Xem thêm
Kho hàng đa dạng
Tại kho Cường Thịnh CTEG rất đa dạng bulong neo như U, I, V, L, I, J. Các sản phẩm đi kèm khép kín cho mọi công trình
Xem thêm
Giá cả hợp lý
Bulong neo Cường Thịnh CTEG luôn tìm giải pháp tối ưu về chất lượng và giá cả thông qua sản xuất, nhập khẩu trực tiếp không phải qua một cầu nối nào.
Xem thêm
CÁC DÒNG SẢN PHẨM BULONG MÀ CƯỜNG THỊNH CTEG CUNG ỨNG
BULONG NEO L
- Ðường kính (Diameter): M10 – M64
- Chiều dài (Length): 300mm – 6000mm
- Vật Liệu (Material): Thép Cacbon (Carbon Steel);
INOX (Stainless Steel) SS304; SS316
- Loại ren (Type): Một Đầu Ren(1 threaded length
head)
- Bề mặt (Surface finishing): Bare Plain,
- Mạ Điện (Electro – Zinc – Plated),
Mạ Nhúng Nóng (Hot – Dip Galvanized),
INOX: SS304; SS316
- Tiêu chuẩn (Manufaturing standards): JIS B1178;
GB/T 799; ASTM F1554; TCVN 1916:1995; BS
TƯ VẤN BÁO GIÁ
BULONG NEO I
- Ðường kính (Diameter): M10 – M64
- Chiều dài (Length): 300mm – 6000mm
- Vật Liệu (Material): Thép Cacbon (Carbon Steel);
INOX (Stainless Steel) SS304; SS316
- Loại ren (Type): Một Đầu Ren(1 threaded length
head)
- Bề mặt (Surface finishing): Bare Plain,
Mạ Điện (Electro – Zinc – Plated),
Mạ Nhúng Nóng (Hot – Dip Galvanized),
INOX: SS304; SS316
- Tiêu chuẩn (Manufaturing standards): JIS B1178;
GB/T 799; ASTM F1554; TCVN 1916:1995; BS
TƯ VẤN BÁO GIÁ
BULONG NEO J
- Ðường kính (Diameter): M10 – M64
- Chiều dài (Length): 300mm – 6000mm
- Vật Liệu (Material): Thép Cacbon (Carbon Steel);
Thép Hợp Kim(Alloy Steel);
INOX (Stainless Steel) SS304; SS316
- Loại ren: Một Đầu Ren(1 threaded length head)
Bề mặt (Surface finishing): Plain, Mạ Điện (Electro –
Zinc – Plated), Mạ Nhúng Nóng (Hot – Dip Galva –
nized), INOX: SS304; SS316
- Tiêu chuẩn (Manufaturing standards): JIS B1178;
GB/T 799; ASTM F1554; TCVN 1916:1995;
BS 7419:2012
- Cấp bền (Grade): 3.6; 4.6; 5.6; 6.6; 8.8
(ISO 898-1/TCVN 1916:1995)
TƯ VẤN BÁO GIÁ
BULONG NEO U
- Ðường kính (Diameter): M10 – M64
- Chiều dài (Length): 300mm – 6000mm
- Vật Liệu (Material): Thép Cacbon (Carbon
Steel); INOX (Stainless Steel) SS304; SS316
- Loại ren: Hai Đầu Ren(2 threaded length head)
- Bề mặt (Surface finishing): Bare Plain, Mạ Điện
(Electro – Zinc – Plated), Mạ Nhúng Nóng (Hot –
Dip Galvanized), INOX: SS304; SS316
- Tiêu chuẩn (Manufaturing standards): JIS
B1178; GB/T 799; ASTM F1554; TCVN
1916:1995; BS 7419:2012
- Cấp bền (Grade): 3.6; 4.6; 5.6; 6.6; 8.8
(ISO 898-1/TCVN 1916:1995)
TƯ VẤN BÁO GIÁ
GUZONG
- Ðường kính (Diameter): M10 – M64
- Chiều dài (Length): 300mm – 6000mm
- Vật Liệu (Material): Thép Cacbon (Carbon Steel);
INOX (Stainless Steel) SS304; SS316
- Loại ren (Type): Ren Suốt/ Ren Hai Đầu(Full/2
threaded length head)
- Bề mặt (Surface finishing): Plain, Mạ Điện
(Electro – Zinc – Plated), Mạ Nhúng Nóng (Hot –
Dip Galvanized), INOX: SS304; SS316
- Tiêu chuẩn (Manufaturing standards): DIN
976-1; GB/T 899; TCVN 1916:1995
- Cấp bền (Grade): 3.6; 4.6; 5.6; 6.6; 8.8
(ISO 898-1/TCVN 1916:1995
TƯ VẤN BÁO GIÁ
TYREN / TY GIẰNG XÀ GỒ / NỐI TY
- Ðường kính (Diameter): M10 – M64
- Chiều dài (Length): 300mm – 6000mm
- Vật Liệu (Material): Thép Cacbon (Carbon
Steel); INOX (Stainless Steel) SS304; SS316
- Loại ren: Hai Đầu Ren(2 threaded length head)
- Bề mặt (Surface finishing): Bare Plain, Mạ Điện
(Electro – Zinc – Plated), Mạ Nhúng Nóng (Hot –
Dip Galvanized), INOX: SS304; SS316
- Tiêu chuẩn (Manufaturing standards): JIS
B1178; GB/T 799; ASTM F1554; TCVN
1916:1995; BS 7419:2012
- Cấp bền (Grade): 3.6; 4.6; 5.6; 6.6; 8.8
(ISO 898-1/TCVN 1916:1995)
TƯ VẤN BÁO GIÁ
BULONG NEO V
- Ðường kính (Diameter): M10 – M64
- Chiều dài (Length): 300mm – 6000mm
- Vật Liệu (Material): Thép Cacbon (Carbon Steel);
INOX (Stainless Steel) SS304; SS316
- Loại ren (Type): Ren Suốt/ Ren Hai Đầu(Full/2
threaded length head)
- Bề mặt (Surface finishing): Plain, Mạ Điện
(Electro – Zinc – Plated), Mạ Nhúng Nóng (Hot –
Dip Galvanized), INOX: SS304; SS316
- Tiêu chuẩn (Manufaturing standards): DIN
976-1; GB/T 899; TCVN 1916:1995
- Cấp bền (Grade): 3.6; 4.6; 5.6; 6.6; 8.8
(ISO 898-1/TCVN 1916:1995
TƯ VẤN BÁO GIÁ
BULONG NEO ĐẶC BIỆT – SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
- Ðường kính (Diameter): M10 – M64
- Chiều dài (Length): 300mm – 6000mm
- Vật Liệu (Material): Thép Cacbon (Carbon
Steel); INOX (Stainless Steel) SS304; SS316
- Loại ren: Hai Đầu Ren(2 threaded length head)
- Bề mặt (Surface finishing): Bare Plain, Mạ Điện
(Electro – Zinc – Plated), Mạ Nhúng Nóng (Hot –
Dip Galvanized), INOX: SS304; SS316
- Tiêu chuẩn (Manufaturing standards): JIS
B1178; GB/T 799; ASTM F1554; TCVN
1916:1995; BS 7419:2012
- Cấp bền (Grade): 3.6; 4.6; 5.6; 6.6; 8.8
(ISO 898-1/TCVN 1916:1995)
TƯ VẤN BÁO GIÁ
Thị Trường
CẦU ĐƯỜNG – dầu khí
Bulong neo dùng cho bất cứ một công trình nào thì cũng bao gồm: bulong cường độ cao, đai ốc (tán) cường độ cao và long đền. Loại bulong được dùng cho ngành cầu đường thường phải đạt được một số yêu cầu, tiêu chuẩn cơ bản tối thiểu chẳng hạn: ISO 9001, ISO 14001, ISO/TS 16949, A2LA, DIN (Đức)…
nhà thép và một số lĩnh vực khác
Bulong neo thường được mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng trong lắp dựng nhà khung thép. Do phần lớn thân bulong nằm trong bê tông móng nhằm mục đích liên kết hệ kết cấu bên trên với hệ kết cấu móng bằng bê tông côt thép đổ tại chỗ..
XÂY DỰNG CAO TẦNG
Bulong neo là một phần không thể thiếu cho sự vững trãi và bền bỉ trong các công trình dù lớn hay nhỏ. Chúng kết nối những bộ phận, chi tiết công trình với nhau tạo nên một thể thống nhất.
điện gió – điện mặt trời
Đây là ngành sử dụng đến nhiều chi tiết liên kết nhất bao gồm: Bulong neo, Bulong lục giác ngoài liền long đền, Bu lông lục giác chìm đầu trụ, Đai ốc và long đen (vòng đệm), Đinh tán, Tăng đơ…
BULONG NEO CƯỜNG THỊNH CTEG
NIỀM TIN KẾT NỐI VỮNG BỀN
Triết lý vận hành của Cường Thịnh CTEG là xây dựng mọi sự liên kết nhỏ bền vững giữa nhân viên với nhân viên, giữa công ty và đối tác. Mọi sự hợp tác đều nhất quán, rõ ràng ngay từ đầu. Nhờ đó, Cường Thịnh CTEG đã vươn lên top 3 trong ngành, nhận được nhiều dự án lớn.
Với sự chuyên nghiệp, Công ty Cường Thịnh tự hào là một trong những nhà cung cấp vật tư liên kết trọn gói cho công trình, từ bulong neo (móng), bulong liên kết, cáp, tăng đơ, ốc siết cáp, ty giằng xà gồ, ty giằng rod, vít bắn tole đến hàng loạt vật tư liên kết khác cho các ngành cơ khí, chế tạo máy, thang máy, xây dựng giao thông, công nghiệp đóng tàu, viễn thông, dầu khí,…
Phản hồi khách hàng BULONG NEO CƯỜNG THỊNH CTEG
“Sau khi thay đổi nhiều nhà cung cấp chúng tôi quyết định chọn Cường Thịnh CTEG làm đối tác cung cấp chính vì chúng tôi cảm nhận và đánh giá về chất lượng được sản phẩm cung cấp từ Cường Thịnh là luôn luôn ổn định và vượt trên chất lượng yêu cầu.”
An Phong Construction
“Bulong Cường Thịnh CTEG có độ chuẩn xác cao về mặt kĩ thuật. Đồng thời, cấp bền cũng luôn vượt chuẩn khi test nên có thể yên tâm sử dụng cho các công trình”
Nguyễn Khương Duy
/ Green Property
“Nói về trách nhiệm với sản phẩm cung cấp của mình trong ngành vật tư liên kết thì đầu tiên tôi nghĩ tới là Cường Thịnh CTEG, Tôi đã và đang thấy họ thay đổi tốt lên theo thời gian”
Qhplus
“Trong nhiều năm hợp tác với Cường Thịnh CTEG , tôi rất hài lòng vì giao hàng khá nhanh và hỗ trợ giao hàng tận nơi”
Phùng Quốc Cường
/ Hòa Bình Group
“Lúc đầu mình chọn bulong bên Cường Thịnh CTEG chỉ vì giá rất ok, nhưng sau mỗi lần test cấp bền sản phẩm thấy luôn ở mức vượt tiêu chuẩn nên mình rất an tâm”
Trần Văn Phương
/ Hà Đô Group
“Bulong mạ kẽm của Cường Thịnh CTEG thật sự rất tốt, luôn đạt được cấp bền và tiến độ gia công”
ATAD
các dự án mà cường thịnh cteg tham gia
Nhà Máy Deayong – Vũng Tàu
Nhà Máy Gạo Hạnh Phúc – An Giang
Năng Lượng Mặt Trời – Bạc Liêu
Nhà Máy Hansoi Electronic – Đồng Nai
Chuỗi nhà Máy Bw – Bình Dương
Khu căn hộ Skyhome – TPHCM
Nhà Máy Moorim Vina – Vũng Tàu
Thương hiệu Cường Thịnh CTEG với uy tín hơn 10 năm qua đã đạt được nhiều thành tựu trong lĩnh vực cung ứng sản phẩm liên kết như: bulong neo, tyren, đinh hàn, đai ốc…Sản phẩm của CTEG đã vượt qua nhiều kiểm định và được lựa chọn cho các công trình xây dựng tầm cỡ có quy mô lớn có thể kể đến như:
- Nhà máy tập đoàn Lego tại Bình Dương
- Sân bay Long Thành tại Đồng Nai
- Dự án Cholimex – Bến Lức, Long An
- Dự án Satra – Quận 6, HCM
- Nhà máy gạo Hạnh Phúc – An Giang
- Hệ thống điện lạnh KCN Suối Dầu – Nha Trang
XƯỞNG SẢN XUẤT BULONG
- Văn phòng đại diện: 114/20A Tô Ngọc Vân, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Xưởng: 1622/1A3 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- Nhà máy sản xuất: Lô LF3-LF4, Đường số 1, KCN Xuyên Á, X. Mỹ Hạnh Bắc, H. Đức Hoà, Long An
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ
Bằng cách điền thông tin ở form dưới đây, đội ngũ nhân viên Cường Thịnh sẽ liên hệ tư vấn cho quý khách trong thời gian sớm nhất. Chúng tôi cam kết bảo mật thông tin.